''

Ngày 10 tháng 01 năm 2025

 » Tài nguyên » Kế hoạch bài dạy

Khối 2

Cập nhật lúc : 14:47 12/02/2023  

kế hoạch bài dạy - lớp 2/2 - tuần 23

KẾ HOẠCH DẠY HỌC LỚP 2/2

 NĂM HỌC 2022-2023

Tuần thứ: 23 từ ngày: 20/2/2023 đến ngày: 24/2 /2023

Thứ

Buổi

TIẾT

MÔN

TÊN BÀI

Tên thiết bị

2 20/2/2023

Sáng

1

HĐTN 1

CHÀO CỜ

2

Tiếng Việt

Tập đọc: Vè chim

Bài giảng điện tử

3

Tiếng Việt

Tập đọc: Vè chim

Bài giảng điện tử

4

Toán

Luyện tập

Bài giảng điện tử

3

21/2/2023

Sáng

1

Toán

Luyện tập

Bài giảng điện tử

2

Tiếng Việt

Tập viết: Chữ hoa U,Ư

Bài giảng điện tử

3

Tiếng Việt

Nói và nghe: Kể chuyện Cảm ơn họa mi

Bài giảng điện tử

4

Đạo đức

Bài 10: Thể hiện cảm xúc bản thân

( Tiết 1)

Bài giảng điện tử

Chiều

6

Luyện TV

Ôn luyện

Vở thực hành

7

TN&XH

Bài 14: Cơ quan vận động

Bài giảng điện tử

8

HĐTN 2

Bài 23: Câu chuyện lạc đường

4

22/2/2023

Sáng

1

Tiếng Việt

Tập đọc: Khủng long

Bài giảng điện tử

2

Tiếng Việt

Tập đọc: Khủng long

Bài giảng điện tử

3

Toán

Tiết 113: Khối trụ, khối cầu

Bài giảng điện tử

4

Tiếng Anh

5

Tin

 

5

23/2/2023

Sáng

1

Toán

Luyện tập

Bài giảng điện tử

2

Tiếng Việt

Chính tả: Nghe- viết: khủng long

Bài giảng điện tử

3

Tiếng Việt

:Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về muông thú; Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than

Bài giảng điện tử

4

GDTC

6

24/2/2023

Sáng

 

1

Toán

Luyện tập

Bài giảng điện tử

2

Tiếng Việt

Viết đoạn văn: Viết đoạn văn giới thiệu tranh ảnh về một con vật

Bài giảng điện tử

3

Tiếng Việt

Viết đoạn văn: Viết đoạn văn giới thiệu tranh ảnh về một con vật

Bài giảng điện tử

4

TN&XH

Bài 14: Cơ quan vận động

Bài giảng điện tử

5

Chiều

6

L Toán

Ôn luyện

Vở thực hành

7

HĐTN 3

Sơ kết tuần 23:                         Trò chơi sắm vai xử lí tình huống khi bị lạc.

8

GDTC

Kiểm tra, nhận xét

          Tổ chuyên môn                                                                               Ban giám hiệu                                                                                                                                                           

…………………………..                                                                    ……………………………...

TUẦN 23

                                            Thứ hai ngày 11 tháng 2 năm 2019

 

Tiết 1:                                                    CHÀO CỜ

…………………………………………..

Tiết 2,3: Tập đọc

BÁC SĨ SÓI

I. MỤC TIÊU

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. Đọc trôi chảy từng đoạn, toàn bài

- Hiểu ND: Sói gian ngoan bày mưu kế định lừa Ngựa để ăn thịt, không ngờ Ngựa

thông minh dùng mẹo trị lại. (trả lời được CH 1, 2, 3 ,5)

* HS NK biết tả lại cảnh Sói bị Ngựa đá (CH 4).

* KNS : Ra quyết định. Ứng phó với căng thẳng.

II. ĐỒ DÙNG

- Tranh minh hoạ bài tập đọc

- Bảng phụ viết câu HD.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

Tiết 1

1. Bài cũ: (5p)

- Nhận xét

2. Bài mới: (30p)

a. Giới thiệu

- Treo tranh, giới thiệu

b. Luyện đọc

- Đọc mẫu

- Nêu cách đọc

* Đọc câu

- HD đọc từ khó

* Đọc đoạn

Gt: Ngầm , kín đáo, cuống quýt…

Tiết 2

3. Tìm hiểu bài (15p)

- Từ ngữ nào tả sự thèm thuồng của Sói khi thấy Ngựa?

- Sói làm gì để lừa Ngựa?

- Ngựa bình tỉnh giả đau như thế nào?

- Tả cảnh Sói bị Ngựa đá?

- Chọn một tên khác cho truyện theo gợi ý?

 

4. Luyện đọc lại (15p)

- Nhận xét, biểu dương

5. Củng cố, dặn dò (5p)

- Qua cuộc đấu trí của Sói và Ngựa, câu chuyện muốn gửi đến chúng ta đều gì?

- Chuẩn bị tiết sau

- Nhận xét tiết học

- 2 HS lên bảng đọc bài : Cò và Cuốc

- HS trả lời nd.

- Nhận xét

- Quan sát

- Nghe

- Đọc nối tiếp mỗi em một câu đến hết bài

- Đọc từ khó: rỏ dãi, cuống lên, khoan thai…

- Nhận xét

- Đọc mỗi em một câu đến hết bài (2 lần).

- Nhận xét

- 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn

- 2 HS đọc câu dài

 + Nó bèn kiếm... chụp lên đầu.

- Các đoạn khác tương tự

- Nắm nghĩa

* Thi đọc giữa các nhóm

- Đọc đồng thanh

- Đọc to đoạn 1

- Thảo luận N2.

- Thèm rỏ dãi.

- Đọc to đoạn 2

- Nó giả làm bác sĩ khám bệnh cho ngựa.

- Biết mưu của Sói, Ngựa nói đau ở chân sau, nhờ Sói làm ơn xem giúp.

- Đọc to đoạn 3

- Thảo luận N6

- Từng N phân vai lên dựng lại

- Nhận xét- đánh giá

- HS nêu

- Nhận xét

- Đọc phân vai

( Thi đọc đúng, đọc hay)

- Nhận xét

- HS trả lời theo ý của mình

- Nhận xét

 

……………………………………………

Tiết 4:Toán:   

SỐ BỊ CHIA – SỐ CHIA - THƯƠNG

I. MỤC TIÊU

- Nhận biết được số bị chia – số chia – thương.

- Biết gọi tên theo vị trí và thành phần và kết quả của phép chia.

- Biết cách tìm kết quả của phép chia.

II. ĐỒ DÙNG

- Bảng phụ BT1.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Bài cũ (5p)

- Nhận xét

2. Bài mới (27p)

a) Giới thiệu thành phần và kết quả của phép chia

* Phép chia : 6 : 2 = 3

* Tương tự:

b) Thực hành

Bài 1: Tính rồi đếm số thích hợp vào ô trống( theo mẫu).

Bài 2: Tính nhẩm.

- Nhận xét, biểu dương

Bài 3: Dành cho học sinh giỏi

3. Củng cố dặn dò (3p)

- Chuẩn bị tiết sau: Bảng chia 3

- Nhận xét tiết học.

- 2 HS làm bảng

4 : 2   =           8 : 2  =

14 : 2 =          12 : 2 =

- Quan sát - HS nắm thành phần tên gọi của phép chia.

 + 6: số bị chia

 + 2: số chia

 + 3: thương

- Đọc y/c

- Nêu tên gọi 4 cột

- Quan sát bài mẫu

- Nối tiếp nhau nêu kết quả.

- Đọc y/c

- 4 em làm B. H làm vở

- 2 x 3 = 6         2 x 5 = 10

6 : 2 = 6          10 : 2 = 5

  2 x 4 = 8          2 x 6 = 12

  8 : 2 = 4           12 : 2 = 6

 

……………………………………………

Tiết 5: Đạo đức

LÒCH SÖÏ KHI NHAÄN VAØ GOÏI ÑIEÄN (Tieát 1)

I. Muïc tieâu :( (TCKT)

         -Chuùng ta caàn lòch söï khi nhaän vaø goïi ñieän thoaïi ñeå theå hieän söï toân troïng ngöôøi khaùc vaø toân troïng chính baûn thaân.

         -Toân troïng, töø toán khi noùi chuyeän ñieän thoaïi.

         -Bieát nhaän xeùt ñaùnh giaù haønh vi ñuùng hoaëc sai khi nhaän vaø goïi ñòeân thoaïi.

II. Ñoà duøng daïy hoïc : GV Boä ñoà chôi ñieän thoaïi, baêng ghi aâm moät ñoaïn hoäi thoaïi.- HS :  Vôû baøi taäp

III. Caùc hoïat ñoäng daïy hoïc :

         

HOAÏT ÑOÄNG DAÏY

HOAÏT ÑOÄNG HOÏC

1. OÅn ñònh : (1 phuùt ) Haùt

2. Kieåm tra baøi cuõ : (4 phuùt) -Taïi sao caàn phaûi noùi lôøi yeâu caàu, ñeà nghò ?

      - Kieåm tra VBT - Nhaän xeùt, ñaùnh giaù.

3. Baøi môùi :

 a/ Giôùi thieäu baøi : “Lòch söï khi nhaän vaø goïi ñieän thoaïi”

  b/ Caùc hoaït ñoäng daïy hoïc :

* Hoaït ñoäng 1:   Thaûo luaän lôùp

Muïc Tieâu : HS bieát bieåu hieän veà moät cuoäc noùi chuyeän ñieän thoaïi lòch söï.

-GV cho hs nghe ñoaïn hoäi thoaïi.

-Gv neâu caâu hoûi theo noäi dung cuûa cuoäc noùi chuyeän.

-KL : Khi nhaän vaø goïi ñieän thoaïi, em caàn coù thaùi ñoä lòch söï, noùi naêng roõ raøng, töø toán.

*2 :Saép xeáp caâu thaønh ñoaïn hoäi thoaïi

 Muïc tieâu : Hs bieát saép xeáp caâu thaønh moät ñoaïn hoäi thoaïi hôïp lyù

-GV vieát caùc caâu cuûa ñoaïn hoäi thoaïi vaøo 4 taùm bìa.

-Gv keát luaän.

*Hoaït ñoäng 3 : Thaûo luaän nhoùm

 Muïc tieâu : Hs bieát caàn phaûi laøm gì khi nhaän vaø goïi ñieän thoaïi…

-GV neâu caâu hoûi.

KL : Khi nhaän vaø goïi ñieän thoaïi caàn chaøo hoûi

 

         4.Cuûng coá : (4 phuùt)  - Vì sao caàn phaûi lòch söï khi nhaän vaø goïi ñieän thoaïi ?

          -GV nhaän xeùt.

-Hs theo doõi.

-Hs phaùt bieåu caù nhaân.

- 4 hs leân saép xeáp thaønh ñoaïn hoäi thoaïi ñuùng nhaát.

-Caùc nhoùm thaûo luaän.

-Ñaïi dieän trình baøy.

-Nhaän xeùt yù kieán cuûa baïn

 

………………………………………………….……………………………………………

 

                                                              Thứ ba ngày 12  tháng 2 năm 2019

Tiết 1,2: Thể dục:

(Giáo viên bộ môn giảng dạy)

...............................................................

Tiết 3: Tin

(Giáo viên bộ môn giảng dạy)

……………………………………………

Tiết 4:Toán 

BẢNG CHIA 3

I. MỤC TIÊU

-  HS lập được bảng chia 3

- Nhớ được bảng chia 3.

- Biết giải bài toán có 1 phép chia (trong bảng chia 3).

II. ĐỒ DÙNG

- Các tấm bìa ,mỗi tấm bìa có ba chấm tròn.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

1. Bài cũ (5p)

- Nhận xét

2. Bài mới (27p)

a. Giới thiệu bảng chia 3 từ phép nhân 3

- Gắn mỗi tấm bìa có ba chấm tròn. Vậy 4 tấm bìa có mấy chấm tròn?

- Trên các tấm bìa có 12 chấm tròn, mỗi tấm có ba chấm tròn . Hỏi có mấy tấm bìa?

- Từ phép nhân: 3 x 4 = 12

- Ta có phép chia: 12 : 3 = 4

b. Thực hành

Bài 1:Tính nhẩm

Bài 2:      Tóm tắt

          3 tổ     : 24 học sinh

          Mỗi tổ : ... học sinh?

Bài 3: Dành cho học sinh NK

3. Củng cố, dặn dò (3p)

- Học thuộc lòng bảng chia 3.

- Nhận xét tiết học

- 2 em lên bảng

a. 2 x 4 = 8      b. 2 x 8 = 16

   2 x 6 = 12         2 x 3 = 6

- Nhận xét

- 12 chấm tròn

3 x 4 = 12

12 : 3 = 4

- Có 4 tấm bìa

- Tương tự lập bảng chia 3

- Học thuộc lòng bảng chia 3

- Đọc yêu cầu

- Làm miệng

6 : 3 = 2        3 : 3 = 1        15 : 3 = 5

9 : 3 = 3        12 : 3 = 4      30 : 3 = 10

18 : 3 = 6      21 : 3 = 7      24 : 3 = 8

                                           27 : 3 = 9

- Nhận xét

- 2 HS đọc đề

- Phân tích đề

- 1 HS lên bảng - lớp làm vở

Bài giải

Số học sinh mỗi tổ là:

    24 : 3 = 8 ( học sinh )

                Đáp số : 8 học sinh

- Nhận xét

 

……………………………………………

Tiết 5: Kể chuyện

BÁC SĨ SÓI

I. MỤC TIÊU

- Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện.

* HS NK biết phân vai để dựng lại câu chuyện (BT 2).

II. ĐỒ DÙNG

- Tranh minh hoạ.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

1. Bài cũ (5p)

- Nhận xét

2. Bài mới (27p)

a. Giới thiệu, ghi đề

- Nêu mục đích yêu cầu tiết học

b. HD kể:

* Dựa vào tranh kể lại từng đoạn câu chuyện

- T1 vẽ cảnh gì?

- T2 Sói thay đổi hình dạng NTN ?

- T3 , 4 vẽ cảnh gì?

* Phân vai dựng lại câu chuyện :

- Nhận xét , biểu dương

3. Củng cố, dặn dò (3p)

- Về nhà tập kể chuyện nhiều lần

- Chuẩn bị tiết sau:

- Nhận xét tiết học

- 2 HS lên bảng kể chuyện: “Một trí khôn hơn trăm trí khôn”.

- Nhận xét

- Nghe

- HS đọc yêu cầu

- Quan sát tranh

 + Ngựa đang gặm cỏ. Sói rỏ dãi vì thèm thịt Ngựa.

- HS nối tiếp nhau kể từng đoạn theo nhóm 4

- Đại diện các nhóm thi kể.

- Nhận xét- bình chọn.

- Kể phân vai

- 2 N phân vai lên B dựng lại câu chuyện.

- Các N  nhận xét bình chọn.

- Lắng nghe

 

..................................................................

Tiết 6: Chính tả

BÁC SĨ SÓI

I. MỤC TIÊU

- Chép lại chính xác bài CT, trình bày đúng một đoạn tóm tắt bài Bác sĩ sói.

- Làm được BT 2 (a/b), hoặc BT 3 (a/b) hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.

II. ĐỒ DÙNG

- Bảng lớp viết sẵn bài chính tả.

- bảng phụ , bút dạ

- Vở bài tập

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Bài cũ (5p)

- Nhận xét

2. Bài mới (27p)

a. Giới thiệu

b. HD chép bài

- Đọc bài viết

- Tìm tên riêng trong đoạn chép?

- Lời của Sói được đặt trong dấu gì?

- Nhận xét, sửa chữa

c. HD học sinh chép bài

- Đọc toàn bài cho HS dò bài

d. Thu vở kiểm tra

- Nhận xét, biểu dương

e. Bài tập

Bài 2a: l/ n

Bài 3b: Chứa tiếng có vần ươc/ ươt?

- Nhận xét, biểu dương

3. Củng cố, dặn dò (3p)

- Chuẩn bị tiết sau

-  Nhận xét tiết học

- 2 HS lên bảng- lớp viết bảng con 3 tiếng bắt đầu bằng r, d, gi.

- Nhận xét

- Hai em đọc bài viết

- Ngựa, Sói.        

- Dấu ngoặc kép, sau dấu hai chấm

- Hai HS lên bảng_ lớp viết bảng con các từ khó: chữa, trời giáng...

- Nhận xét

- HS chép bài vào vở.

- Soát lại bài

- Đổi vở sửa bài

- Đọc yêu cầu

- 1 HS lên bảng- lớp làm vở bài tập

a. nối liền, lối đi

- Nhận xét                                                        

- Đọc yêu cầu

- Thảo luận N4

- đại diện 4N thi nhau kể nối tiếp.

- Nhận xét- bình chọn

 

..................................................................

Tiết 7: Luyện viết

Thân phụ và thân mẫu của Bác Hồ

I. Mục tiêu:

- Viết đúng  bài Thân phụ và thân mẫu của Bác Hồ (kiểu chữ đứng) bằng cỡ chữ nhỏ.

Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng. Bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.

II. Đồ dùng dạy học:

- Mẫu chữ  hoa,  bảng con, vở LVCĐ

III.Hoạt động dạy và học:

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

A. Bài cũ (5’)

- Kiểm tra viết chữ hoa

- Nhận xét bài cũ.

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (2’)

2. Luyện viết bài

Thân phụ và thân mẫu của Bác Hồ(25’)

- Đọc mẫu bài văn luyện viết

Giảng từ thân phụ, thân mẫu

+ Thân phụ và thân mẫu của Bác Hồ kính yêu của chúng ta tên gọi là gì?

+ Trong bài có những chữ nào viết hoa?

- Đọc bài, y/c HS viết vào vở

3. Nhận xét, chữa bài: (3’)

- Nhận xét để rút kinh nghiệm

4. Củng cố- dặn dò: (2’ )

- Nhận xét tiết học

- 1 HS lên bảng viết: T, B, M

- Lắng nghe, đọc lại bài văn luyện viết.

Theo dõi lắng nghe

- Trả lời:

- Nhận xét; HS luyện viết chữ hoa: H, S, X, Đ,…

 - HS viết vào vở

 

……………………………………………

Tiết 8: Thủ công: 

Bài:    ô TẬP, KIỂM TRA CHỦ ĐỀ

PHỐI HỢP GẤP, CẮT, DÁN HÌNH ( tiết 1)

I . MỤC TIÊU :

-         Củng cố được kiến thức , kĩ năng gấp các hình đã học.

-         Phối hợp gấp ,cắt ,dán được ít nhất một sản phẩm đã học.

-         Rèn tính cẩn thận, kiên nhẫn, khéo tay biết tự làm đồ chơi.

*    Với HS NK:

-         Phối hợp gấp ,cắt ,dán được ít nhất hai sản phẩm đã học.

-         Có thể gấp ,cắt ,dán được sản phẩm mới có tính sáng tạo.

II. CHUẨN BỊ :

-         Các hình mẫu của các bài: 7, 8, 9 để HS xem lại.

III. NỘI DUNG KIỂM TRA :

-         Đề kiểm tra: “Em hãy gấp, cắt, dán 1 trong những sản phẩm đã học từ hình 7 – 9”

-         Học sinh tự chọn 1 trong những nội dung đã học để làm bài kiểm tra.

IV. ĐÁNH GIÁ:

-         Đánh giá theo 2 mức: 

    Hoàn thành

    Chưa hoàn thành.

V. NHẬN XÉT – DẶN DÒ.

 

..........................................................................................................................................

 

                                                               Thứ tư ngày 13  tháng 2 năm 2019

Tiết 1: Tập đọc 

NỘI QUY ĐẢO KHỈ

I. MỤC TIÊU

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. Đọc rõ ràng, rành mạch được từng điều trong bảng nội quy

* HS NK trả lời được CH 3.

- Hiểu và có ý thức tuân theo nội quy (trả lời được CH 1, 2).

II. ĐỒ DÙNG

- Các nội qui của nhà trường viết ở bảng phụ.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

1. Bài cũ (5p)

- Nhận xét

2. Bài mới (27p)

a. Giới thiêu

b. Luyện đọc

- Đọc mẫu

- Nêu cách đọc

* Luyện đọc câu

- Hướng dẫn đọc từ khó

- HD đọc câu dài:

* HD đọc đoạn

c. Tìm hiểu bài

- Nội qui Đảo Khỉ có mấy điều?

- Em hiểu những điều trên như thế nào?

- Vì sao lại đọc nội qui Khỉ Nâu lại cười khoái chí?

d. Luyện đọc lại

- Nhận xét

3. Củng cố, dặn dò (3p)

- Chuẩn bị tiết sau: Quả tim khỉ

- Nhận xét tiết học

- 2 HS đọc bài và TLND: Bác Sĩ Sói

- Nhận xét

- Nghe

- Đọc nối tiếp mỗi em một câu đến hết bài

- Đọc : Đảo Khỉ, bảo tồn, khoái chí .

- 2 HS đọc nối tiếp ba đoạn

- Nắm nghĩa SGK

- Đọc theo nhóm 3

- Thi đọc giữa các nhóm

- Đọc đồng thanh

- Đọc thầm đoạn 1, 2.

- Có 4 điều

 + 1 em đọc to 4 nội qui

- Thảo luận theo N$

- Các N trình bày.

- Hs nêu ý kiến

 + Khỉ Nâu thấy các nội qui bảo vệ loài Khỉ. Mọi người phải tuân theo nội qui.

- 4 em thi đọc toàn bài.

- Nhận xét – bình chọn

                                                                                             

....................................................................

Tiết 2: Đọc sách thư viện                                                                                            

                                              (Học sinh đọc sách tại thư viện)

....................................................................

Tiết 3:  Toán 

MỘT PHẦN BA

I. MỤC TIÊU

- Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) “Một phần ba”, biết đọc, viết 1/3.

II. Đồ dùng dạy học

- Các mảnh bìa HV, HT, HTG đều.                                                                   

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Bài cũ (5p)

- Nhận xét

2. Bài mới (27p)

a. Giới thiệu : Môt phần  ba

- Đính hình vuông

- Hình vuông được chia thành mấy phần bằng nhau ?

- Đã tô màu mấy phần của hình vuông ?

Viết: 1

         3

đọc : Một phần ba

* Kết luận : Chia hình vuông thành ba phần bằng nhau, lấy đi một phần (tô màu) được một phần ba hình vuông.

b. Thực hành

Bài 1: Đã tô màu một phần ba của hình nào?

Bài 3: (giảm tải)

3. Củng cố, dặn dò (3p)

- Chuẩn bị tiết sau

- Nhận xét tiết học

- 2 hs làm bảng

6 : 3   = 2                30 : 3 = 10

12 : 3 = 4                21 : 3 = 7

15 : 3 = 5               18 : 3  = 6

- Nhận xét

- Hình vuông được chia thành ba phần

- Tô màu một phần ba hình vuông

- 1 HS lên bảng- lớp viết bảng con : 1

                                                           3

- Đọc : Một phần ba

- Nghe

- Đọc yêu cầu

- HS trả lời miệng: Hình A, C , D

- Đọc yêu cầu

- Trả lời : Hình b

- Nhận xét

                                                                                           

....................................................................

Tiết 4: Luyện từ và câu

TỪ NGỮ VỀ MUÔN THÚ.

                             ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: NHƯ THẾ NÀO?

I. MỤC TIÊU

- Xếp được tên một số con vật theo nhóm thích hợp (BT 1).

- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ Như thế nào ?(BT 2, BT 3)

II. ĐỒ DÙNG

- Tranh 16 loài thú

- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2, 3.

- Bút dạ và giấy khổ to

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

1. Bài cũ (5p)

- Nhận xét, biểu dương

2. Bài mới (27p)

a. Giới thiệu

b. Hướng dẫn làm bài tập

Bài 1: Xếp tên các loài chim vào nhóm thích hợp

Bài 2: Dựa vào hiểu biết của các em thả lời về các con vật.

Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm.

- M: Trâu cày rất khoẻ.

   Trâu cày như thế nào ?

3. Củng cố, dặn dò (3p)

- Chuẩn bị tiết sau

- Nhận xét tiết học

- 2 cặp HS lên bảng thực hành hỏi , đáp

+ 1 cặp về loài chim

+ 1 cặp đặt và trả lời câu hỏi về loài chim

- Nhận xét

- Đọc yêu cầu

- Thảo luận theo cặp

- Đại diện 1 nhóm trình bày ở bảng

 + Thú dữ nguy hiểm: hổ, báo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư tử , bò rừng, tê giác

 + Thú không nguy hiểm: Thỏ, ngựa vằn, khỉ, vượn, sóc, chồn, cáo, hươu.

- Nhận xét

- Đọc yêu cầu

- HS trả lời

a. Thỏ chạy nhanh như bay.

b. Sóc chuyền từ cành này sang cành khác nhanh thoăn thoắt.

c. Gấu đi rất chậm.

d. Voi kéo gỗ rất khoẻ.

- Nhận xét

- Đọc yêu cầu

- Quan sát bài mẫu.

- 3 hs làm B. Lớp làm vở

- Nhận xét

 

....................................................................

Tiết 5:  Tập viết    

CHỮ HOA T

I. MỤC TIÊU

- Viết đúng chữ hoa T (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Thẳng (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ),  Thẳng như ruột ngựa (3 lần).

II. ĐỒ DÙNG

- Mẫu chữ T đặt trong khung chữ

- Bảng phụ viết câu: “Thẳng như ruột ngựa”,Thẳng  theo cỡ chữ vừa và nhỏ.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

1. Bài cũ (5p)

- Nhận  xét

2. Bài mới (27p)

a. Giới thiệu

b. HD viết

- Chữ T gồm mấy nét?

Cao mấy ô li?

- GV viết mẫu- HD

- HD viết bảng con

- Đưa câu ứng dụng: “Thẳng như ruột

 ngựa”

- Em có nhận xét gì về độ cao của các con chữ?

- Viết mẫu: Thẳng

c. HD viết vở

- Theo dõi, hướng dẫn thêm

d. Thu vở nhận xét

- Nhận xét, biểu dương

3. Củng cố, dặn dò (3p)

- Nhận xét tiết học.

- 2 HS lên bảng- lớp viết bảng con S

- 1 HS nhắc lại câu ứng dụng: “Sáo tắm thì mưa”

- Viết bảng con: Sáo

- Nhận xét

- Quan sát

- 1 nét kết hợp 3 nét cơ bản. 2 nét công trái và một nét lượn ngang.

- 5 ô li

- Đặt bút ở dòng kẻ 1 và kết thúc ở dòng kẻ 5

- Theo dõi

- Viết Thẳng ( 3 lần )

- Nhận xét

- 1 em đọc: Thẳng như ruột ngựa

- Cao 2,5 ô li: T , h, g

          1, 5 ô li: t

- Các chữ còn lại cao 1 li

- Bằng 1 con chữ o

- HS viết bảng con : Thẳng

- Nhận xét

- HS viết vở

- Nghe

                                                                                                                   

................................................................................................................................................

                               

                                         Thứ năm  ngày 14  tháng 2 năm 2019

Tiết 1: Toán: 

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU

- HS thuộc bảng chia 3, rèn luyện kĩ năng vận dụng bảng chia đã học.

- Biết giải bài toán có 1 phép tính chia (trong bảng chia 3).

- Biết thực hiện phép chia có kèm đơn vị đo (chia cho 3; cho 2).

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

                         Hoạt động của thầy

                    Hoạt động của trò

1. Bài cũ (5p)

- Nhận xét

2. Bài mới (27p)

a. Giới thiệu bài:

 b. Thực hành

Bài 1: Tính nhẩm

- Nhận xét

Bài 2: Tính nhẩm

Bài 3: Dành cho học sinh giỏi

Bài 4:          Tóm tắt

         3 túi       : 15 kg gạo

         Mỗi túi   : ... kg gạo ?

3. Củng cố, dặn dò (3p)

- Chuẩn bị tiết sau

- Nhận xét tiết học

- 1 em lên  bảng tô màu một phần ba ô vuông.

- 1 em viết bảng  1

                            3

- Nhận xét

- Nghe

- Đọc yêu cầu

- HS trả lời miệng 4 em nêu kết quả 4 cột.

- Nhận xét

- Đọc yêu cầu

- HS làm bảng con- 4 em làm bảng.

3 x 6 = 18          3 x 9 = 27     3 x 3 = 9

18 : 3 = 6           27 : 3 = 9      9 : 3 = 3...

- Nhận xét

- 2 em đọc yêu cầu.

- Phân tích nắm đề bài.

- 1 em giải bảng. HS làm vở.

Bài giải

Số kilôgam gạo mỗi túi là

15 : 3 = 5 (kg)

                                Đáp số : 5 kg

 

....................................................................

Tiết 2: Mỹ thuật

(Giáo viên bộ môn giảng dạy)

.....................................................................

Tiết 3: Chính tả:

NGÀY HỘI ĐUA VOI Ở TÂY NGUYÊN

I. MỤC TIÊU

- Nghe-viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên.

- Làm được BT 2 (a/b), hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.

II. ĐỒ DÙNG

- Bảng phụ viết nội dung bài chính tả.

- Bảng phụ viết  nội dung bài tập2 và bài tập 3  

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

1. Bài cũ (5p)

- Nhận xét

2. Bài mới (27p)

a. Giới thiệu

b. HD viết

- Đọc bài viết

- Đồng bào ở Tây Nguyên mở hội đua voi vào mùa nào?

- Tìm câu tả đàn voi vào hội  ?

- Những chữ nào viết hoa ?

- Đọc từ khó

c. Luyện viết

- Đọc từng câu

- Đọc toàn bài

- Thu vở nhận xét

- Nhận xét

d. Bài tập

Bài 2b:  ươc/ ươt

Bài 3: Tìm nhanh những tiếng bắt đầu bằng thanh hỏi , thanh ngã

 

 

3. Củng cố, dặn dò (3p)

- Viết lại những chữ còn sai

- Nhận xét tiết học.

 - 3 HS lên bảng - lớp viết bảng con :

củi, lửa, nung nấu, nêu gương.

- Nhận xét

- 2 em đọc

- Mùa xuân.

- Hàng trăm con voi nục nịch kéo đến.

- Êđê, Mơ- nông

Viết bảng con:

nục nịch, nườm nượp, rực rỡ...

- Nhận xét

- Viết vở

- Soát bài

- Đổi vở kiểm tra

- Đọc yêu cầu

- Thảo luận theo N4.

- 2 nhóm lên bảng làm. Các nhóm khác quan sát- nhận xét.

b.

 + ươt: rượt, lướt, lượt, mượt, mướt, thược, trượt.

 + ươc: bước, rước, lược, thước, trước.

- Nhận xét

 

.....................................................................

Tiết 4: Tự nhiên & xã hội

ÔN TẬP : XÃ HỘI

I. MỤC TIÊU

- Kể được về gia đình, trường học của em, nghề nghiệp chính của người dân nơi em sống.

* So sánh về cảnh quan thiên nhiên, nghề nghiệp, cách sinh hoạt của người dân vùng nông thôn và thành thị.

- HS biết kể tên các kiến thức đã học về chủ đề Xã hội.

- Yêu quý gia đình và trường học, huyện của mình.

- Có ý thức giữ cho môi trường nhà ở và trường học sạch đẹp.

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

1. Giới thiệu bài (5p)

2. Ôn tập (25p)

- Chơi trò chơi “ Hái hoa dân chủ’

- Nhận xét tuyên dương những em nắm những điều về chủ đề xã hội tốt.

3. Củng cố, dặn dò (5p)

- Chuẩn bị tiết sau: ôn tập

- Nhận xét tiết học.

- HS hái hoa trả lời theo nội dung ở hoa.

- Các em khác nghe - nhận xét- bổ sung.

1. Kể những việc thường làm hàng ngày của gia đình bạn ?

2. Kể tên những đồ dùng có trong gia đình bạn ?

3. Phân loại các đồ dùng theo 4 nhóm: gỗ, sứ, thuỷ tinh, điện

4. Nói về cách bảo quản một đồ dùng.

5. Kể về ngôi trường của bạn ?

6. Kể công việc các thành viên trong trường bạn.

7. Bạn nên làm gì và không nên làm gì để góp phần giữ sạch môi trường xung quanh nhà và trường học ?

8. Kể tên các đường giao thông và phương tiện giao thông có ở địa phương ?

9. Bạn sống ở huyện nào ? Kể tên những nghề chính và sản phẩm chính của huyện ?

- Nhận xét

 

............................................................................................................................................

 

                               Thứ sáu ngày 15  tháng 2  năm 2019

Tiết 1: Tập làm văn :

ĐÁP LỜI KHẲNG ĐỊNH. VIẾT NỘI QUY

I. MỤC TIÊU:

- Ôn: Đáp lại lời xin lỗi

- Đọc và chép lại được 2, 3 điều trong nội quy của  trường (BT3).

*  KNS

- Giao tiếp ứng xử văn hóa

- Lắng nghe tích cực.

II. ĐỒ DÙNG

- Tranh ảnh hươu, sao, con báo.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 1. Bài cũ (5p)

- Nhận xét

2. Bài mới (27p)

a) Giới thiệu

b) HD làm bài tâp

Bài 1: Bài 2 Không làm

Bài 3: Chép 2, 3 câu nội quy của nhà trường.

 

 

 

3. Củng cố, dặn dò (3p)

- Chuẩn bị tiết sau

- Nhận xét tiết học.

- Hai HS lên tả ngắn về một loài chim.

- Nhận xét

-  Đọc yêu cầu

- 2 HS lên bảng - lớp làm vở bài tập:

Không ăn quà văt.

Bỏ rác đúng nơi quy định

Chăm chỉ học bài, làm bài.

Không nói tục, chửi thề...

- Nhận xét

 

.........................................................

Tiết 2: Toán:

TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA PHÉP NHÂN

I. MỤC TIÊU

- Nhận biết được thừa số, tích, tìm một thừa số bằng cách số lấy tích chia cho thừa số kia.

- Biết tìm thừa số x trong các bài tập dạng: X x a = b; a x X = b (với a, b là các số bé và phép tính tìm x là nhân hoặc chia trong phạm vi bảng tính đã học).

- Biết giải bài toán có 1 phép tính chia (trong bảng chia 2).

II. ĐỒ DÙNG

- Các quân cờ có 2 chấm tròn.

- Bảng phụ BT1, 2.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Bài cũ (5p)

- Nhận xét

2. Bài mới (27p)

a. Giới thiệu tìm một thừa số của phép nhân

Mỗi quân cờ có 2 chấm tròn. Vậy 3 quân cờ có mấy CT ?

- Thực hiện phép tính gì?

- Từ phép nhân 2 x 3 = 6 ta có thể lập những phép chia tương ứng nào?

* Muốn tìm thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia.

        X x 2 = 8

- Tìm thừa số x dựa vào mối quan hệ phép nhân, phép chia.

* Tương tự x x 5 = 15

- Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào ?

b. Thực hành

Bài 1: Tính nhẩm

Bài 2:  Tìm x:

            X x 2 = 10

                   X = 10 : 2

                    X = 5

Bài 3 : Bài 4: Dành cho học sinh giỏi

3. Củng cố, dặn dò (3p)

- Chuẩn bị tiết sau : Luyện tập

- Nhận xét tiết học.

- 2 HS làm bảng.

15cm : 3 =         14kg  : 2 =

9l cm : 3 =         10dm : 2 =

- Thực hành ở bàn theo N2.

+ 6 chấm tròn

+ 2 x 3 = 6

- HS nêu tên gọi thành phần và kết quả của phép nhân.

2 x 3 = 6

6 : 2 = 3

6 : 3 = 2

- Quan sát

- HS tìm x

X = 8 : 2

X = 4

- 1 em làm bảng. Lớp làm Bcon.

- Nhiều em nêu.

- Đọc yêu cầu- Làm miệng

- Nhận xét

- Đọc yêu cầu

- Quan sát bài mẫu.

- 2 HS lên bảng - lớp làm vở:

a) X x 3 = 12              b)  3 x X = 21

          X = 12 : 3                    X = 21 : 3

          X = 4                            X = 7

- Nhận xét

 

……………………………………………

Tiết 3: Toán*

 

LUYỆN THÊM

I. MỤC TIÊU

- Củng cố lại bảng chia 3 qua các bài tập đồng thời rèn kĩ năng vận dụng bảng chia để giải toán.

II. ĐỒ DÙNG

- Bảng phụ BT 3,5.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Bài cũ (5p)

- Nhận xét

2. Bài mới (25p)

Bài 1: Tìm x

    a) X x 2 = 16            b) 3 x X = 24

- Nêu quy tắc

Bài 2: Tóm tắt

         15 kg đường: 3 túi

         Mỗi túi         : ... kg đường ?

- Nhận xét

Bài 3:          Tóm tắt

         Lớp 2A : 20 học sinh

         Mỗi bàn: 2 học sinh

         Lớp 2A : ... bàn học ?

3.Củng cố, dặn dò (5p)

- Chuẩn bị tiết sau

- Nhận xét tiết học.

- 1 em lên  bảng chia hình vuông lấy một phần ba ô vuông.

- 1 em lên bảng chia hình tròn lấy một phần ba hình tròn.

- 1 em viết bảng  1

                            3

- Nhận xét

- Đọc yêu cầu

a) X x 2 = 16              b) 3 x X = 24

          X = 16 : 2                    X = 24 : 3

          X = 8                           X = 8

- Nhận xét

- Đọc yêu cầu

- HS làm vở bài tập.

Bài giải

Số ki-lô-gam gạo mỗi thùng là

15 : 3 = 5 (kg)

                 Đáp số: 5 kg

- Nhận xét

- 2 em đọc yêu cầu.

- Phân tích nắm đề bài.

- 1 em giải bảng. HS làm vở.

Bài giải

Số bàn học lớp 2A có là

20 : 2 = 10 ( bàn học)

                 Đáp số: 10 bàn học.

- Nhận xét.

 

.............................................................                                              

Tiết 4:                                               Sinh hoạt lớp  

I. MỤC TIÊU

- Đánh giá các hoạt động trong tuần 23

- Kế hoạch tuần 24.

II. NỘI DUNG

1. Lớp trưởng đánh giá các hoạt động trong tuần

2. Giáo viên tổng kết

Ổn định nề nếp sau dịp Tết

Đi học đầy đủ

- Học tâp: Một số em có tiến bộ trong học tập.

- Biểu dương, tặng hoa cho những học sinh có tinh thần đoàn kết, giúp bạn cùng tiến bộ trong học tập.

- Tự giác làm vệ sinh, ôn bài đầu giờ.

- Ăn mặc gọn gàng, phù hợp với thời tiết.

3. Kế hoạch tuần 24

- Chuẩn bị học bài tuần 24

- Khắc phục việc xếp hàng ra vào lớp.

- Vệ sinh trong ngoài lớp sạch sẽ

- Thực hiện đi học đúng giờ, thuộc bài ngay tại lớp.

- Tiếp tục ôn luyện cho học sinh thi giải toán qua mạng.

- Tiếp tục rèn chữ,  “ Vở sạch chữ đẹp”

- Tiếp tục giữ gìn trường lớp xanh – sạch – đẹp.

 

..................................................................

Tiết 5: Luyện tiếng Việt

LUYỆN THÊM

I. MỤC TIÊU

- Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng.

- Biết thay đổi giọng đọc phù hợp với nội dung bài

- Hiểu nội dung bài.

* GDBVMT: Phải biết yêu quý và chăm sóc muôn thú.

II. ĐỒ DÙNG

- Tranh minh hoạ bài tập đọc

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

1. Giới thiệu (2p)

2. Bài mới (30p)

a) Giới thiệu, ghi đề

b) Luyện đọc

- Đọc mẫu:

- Nêu cách đọc

* Luyện đọc câu

- HD đọc từ khó

* HD đọc đoạn

c. Tìm hiểu bài

* GDBVMT

c. Luyện đọc lại

- Nhận xét

5. Củng cố, dặn dò (3p)

- Đọc bài nhiều lần.

- Nhận xét tiết học.

- Nghe

- Mỗi em đọc một câu đến hết bài

- 4 HS nối tiếp đọc nối tiếp

- Đại diện 1 số em đọc

- Đọc đồng thanh

HS nhóm 2 trả lời các câu hỏi trong bài TĐ

- Nhận xét

- Biết bảo vệ muôn thú

- Nghe

 

..................................................................

Tiết 6: Luyện tiếng Việt

LUYỆN THÊM

I. MỤC TIÊU

- Biết đật câu hỏi kiểu câu Ai thế nào? làm gì?

- Viết được một đoạn văn 3-4 câu về chú hươu đó.

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Giới thiệu (5p)

- Nêu mục đích yêu cầu tiết học

2. Thực hành (25p)

Bài 1: Đặt câu hỏi….

- Hướng dẫn

- Nhận xét, sửa chữa.

Bài 2: Viết đoạn văn 3-4 câu về 1 loài chim.

- HD học sinh làm bài vào vở

- Thu vở nhận xét

- Nhận xét, biểu dương những HS có bài viết hay, sáng tạo

3. Củng cố, dặn dò (5p)

- Chuẩn bị tiết sau

- Nhận xét tiết học

- Nghe

- Đọc yêu cầu- HS trình bày miệng

- Thấy hươu cao cổ nằm ủ rủ, không ăn, Bi làm gì?( gọi các bạn đến)

- So với cái cổ dài của hươu cao cổ, chiếc khăn của Bi thế nào ? (vừa ngắn vừa nhỏ)

- Học sinh làm bài vào vở.

 

……………………………………………

Tiết 7: Luyện  toán

LUYỆN THÊM

I. MỤC TIÊU

- HS  gọi chính xác tên theo vị trí và thành phần và kết quả của phép chia.

- Tìm nhanh kết quả của phép chia.

II. ĐỒ DÙNG

- Bảng phụ BT1, 4.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

1. Giới thiệu (2p)

2. Thực hành (30p)

Bài 1: Tính nhẩm

- Nhận xét

Bài 2: Tính

- Nhận xét, biểu dương

Bài 3: Tóm tắt

     Sợi dây dài: 9dm

     Chia làm: 3 đoạn

     Mỗi đoạn: … dm?  

- Nhận xét

3. Củng cố, dặn dò (3p)

- Chuẩn bị tiết sau: Bảng chia 3

- Nhận xét tiết học.

- Đọc yêu cầu.

- 4 em làm B. H làm VBT.

- Nhận xét

- Nhận xét.

- Nắm yêu cầu

- Học sinh làm vở.

Bài giải

Số dm mỗi đoạn dài là:

9 : 3 = 3 (dm)

Đáp số: 3 dm

 

 

.................................................................................................................................................

HẾT TUẦN 23

                                                                                   

    DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG

 DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các tin khác